- Kiểm tra đọc (10 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
- Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm). Đọc thầm và trả lời câu hỏi Chú ếch
Có chú ếch là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm) Bài thơ có tên gọi là gì
A.Ếch con B.Chú Ếch C.Con Ếch
Câu 2: ( 0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu?
A. đi học B. đi lượn C. đi chơi
Câu 3:( 1 điểm)Em khách chú ếch con ở điều gì ?
A. Em thích đi chơi như ếch B.Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: ( 1 điểm) Nối đúng
Lễ phép biết chào hỏi mọi người
Nhảy nhót đi chơi,không chào hỏi mọi người.
- Kiểm tra viết(10 điểm)
- Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép ( Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )
Ngay ở giữa sân trường,sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trịu lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.Ôi! Mùa xuân thật đẹp biết bao.
- Bài tập (3 điểm) : ( từ 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 – 0.5 điểm)
-Tìm 2tiếng chứa vần ong : …………………………..………………………….
-Tìm 2tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) .Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗtrống
- Cô bé rất...................
- Con voi rất................
- Quyển vở còn..................
- Cây caurất.......................
Câu 3:(M2- 1điểm)Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
……………………… ………………………. …………………..
Câu 4:(M3- 1điểm)Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học..........................................
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
III. Nhận xét của giáo viên: .........................................................
|
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
..............................................
|
Câu 1( 1 điểm) : Đếm – đọc số - viết số thích hợp
………………… ……………….. ………..………. ……………….
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
- Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ?
A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20
- Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ?
A.66 B.76 C.88 D.89
- Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55 B. 56 C.65 D.54
- Điền dấu 34 – 4 …….30
A. > B. < C. + D. =
Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
Câu 6: (1điiểm)
|
Đặt tính rồi tính
|
|
23 + 34
|
45 + 3
|
98 – 23
|
56 - 4
|
Câu 7: (1điểm) Điền > < =
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
- Con chó đứng sau con nào? ………….………..
- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
A. 45 B. 94 C. 3 D.49
Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có đoạn thẳng